641. Mat tung mat hatai
X. Mat hatai mat tian
Mát ruột mát gan.
642. Marawa dwa dalah
Kỳ đà hai lưỡi. (Ba phải và thâm độc).
643. Bbak yuw xara Kanak
Mặn như muối Cà Ná.
644. Bbơng asar aik talang (AGA)
Ăn thịt nhả xương.
645. Bbơng ia papah gơp
Ăn (nuốt) nước miếng nhau. (Ảnh hưởng nhau sâu sắc).
646. Bbơng ơk bbơng lipa
Ăn đói ăn khát. (Ăn cầm hơi).
647. Bbơng ia hơp ia dal
Ăn mồ hôi mồ hám. (Ăn bám).
648. Bbơng aih tagei
Ăn cáu răng. (Hà tiện).
649. Bbơng o abih, đih o wơr
(Giàu) ăn không hết, ngủ không yên.
650. Bbơng o thrauk, jhauk o karang
Ăn chẳng cạn, gạn chẳng vơi. (Quá giàu).