611. Mưtai hing tagei
Chết nhăn răng.
612. Mưtưh biak mưtưh mư-in
X. Mưtưh mưin mưtưh biak
Nửa thật nửa đùa.
613. Mưtưh bbak mưtưh taba
Nửa mặn nửa nhạt.
= Dở khôn dở dại.
614. Mưtưh bbak mưtưh taba, mưtưh gila mưtưh jak
Nửa mặn nửa nhạt, dở dại dở khôn.
615. Mưtưh hia mưtưh klau
Dở khóc dở cười.
616. Mưthuh đwơc nau, mưja đwơc mai
Chồn chạy đi, cáo chạy lại.
617. Mưda akauk laman takai
Non đầu, mềm chân.
= Trẻ người non dạ.
618. Mưda harei mưda bilan
Non ngày non tháng.
619. Mưdơh harei mưdơh mưlơm
Thức ngày thức đêm (để suy nghĩ).
620. Mưnuk jruw asuw grauh
Chó sủa, gà cục tác. (Làm ồn ào).