Thành ngữ Chăm 61

601.    Mưtai kaplah cơk kawơk glai

Chết xó núi, cuối rừng.

602.    Mưtai danaw kabaw mư-ik

Chết vũng trâu đái.

~ Chết vũng trâu nằm.

603.    Mưtai di ơk di lipa

Chết đói chết khát.

604.    Mưtai di ia cuw

Chết đuối nước chậu.

= Chết đuối đọi đèn.

605.    Mưtai nau diip mai

X. Mưtai nau diip wơk

Chết đi sống lại.

606.    Mưtai prưn mưtai yawa

Chết sức chết lực.

~ Mất công mất sức.

607.    Mưtai ba tamư labang

Chết mang theo xuống lỗ.

608.    Mưtai yuw urang kruw

Chết như bỏ bả.

609.    Mưtai yuw urang jah

Chết như bị phạt.

= Chết như rạ.

610.    Mưtai yer laiy

Chết giơ cẳng.

= Chết thẳng cẳng.

 

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *