601. Mưtai kaplah cơk kawơk glai
Chết xó núi, cuối rừng.
602. Mưtai danaw kabaw mư-ik
Chết vũng trâu đái.
~ Chết vũng trâu nằm.
603. Mưtai di ơk di lipa
Chết đói chết khát.
604. Mưtai di ia cuw
Chết đuối nước chậu.
= Chết đuối đọi đèn.
605. Mưtai nau diip mai
X. Mưtai nau diip wơk
Chết đi sống lại.
606. Mưtai prưn mưtai yawa
Chết sức chết lực.
~ Mất công mất sức.
607. Mưtai ba tamư labang
Chết mang theo xuống lỗ.
608. Mưtai yuw urang kruw
Chết như bỏ bả.
609. Mưtai yuw urang jah
Chết như bị phạt.
= Chết như rạ.
610. Mưtai yer laiy
Chết giơ cẳng.
= Chết thẳng cẳng.