511. Praung đơ pha
To tày đùi. (Rất lớn).
512. Praung đơ bauh patih
To tày vế. (Một lối ví).
513. Praung pabah đah tarakaung
To miệng lớn họng.
= Ăn to nói lớn.
514. Praung prưn yuw limưn
Sức lớn tựa voi.
515. Praung pha praung bira
Lớn đùi to vai.
= Chân dài vai rộng.
516. Praung bbơng praung đih
Ham ăn ham ngủ.
517. Praung bbơng praung hwak
Ham ăn ham uống.
518. Praung bbauk praung mưta
Lớn mặt lớn mắt
= Tai to mặt lớn.
519. Praung hatai đơ phik
To gan tày mật.
= To gan lớn mật.
X. Praung hatai đơh di phik
To gan lớn hơn mật.
520. Plaih di Jađak gauk Jađun
Tránh thằng Jađak gặp thằng Jađun
= Tránh vỏ dưa gặp vỏ dừa.