441. Đom đik ar đik khơm
Nói leo bờ leo dốc.
442. Đom pagak đom pagan
Nói ngang nói ngược.
443. Đom patwah dwah jamauw
X. Caung patwah dwah jamauw
Nói may tìm hên.
444. Đom ppablơk đom ppađang
Nói ngửa nói nghiêng. (Lật lọng).
445. Đom bilei đom binguk
Nói chùng nói lén.
446. Đom yuw urang cih cur di gơng
Nói như quệt vôi vào cột.
= Nói như dao chém cột.
447. Đom yuw urang mưk hu
Nói như bắt được.
448. Đom yuw katal klak
Nói như sét đánh.
449. Đom yuw katuk asaih
Nói như ngựa đánh rắm.
= Chuyện như pháo ran.
450. Đơm yuw urang pauh blah
Nói như ăn cướp.