431. Đom thu ia pabah
Nói khô nước miếng.
= Nói rã họng.
432. Đom thauh taglauh mưta
Nói vu thì mù mắt. (Lời thề).
433. Đom thauh đom thar
Nói vu nói khống.
434. Đom sa galaung ngap sa galaung
Nói một đường làm một nẻo.
435. Đom sa panwơc, pwơc sa kadha
Nói một lời, thưa một chuyện.
= Ba mặt một lời.
436. Đom sa bauh klauh sa kadha
Nói một tiếng, đi đứt một chuyện. (Giải quyết dứt điểm).
437. Đom sa bauh klauh sa pajien
Nói một lời, đi đứt một đồng.
438. Đom dahluw wơr hadei
Nói trước quên sau.
439. Đom nau jang hu, đom mai jang jiơng
Nói đi cũng được, nói lại cũng xong.
440. Đom nau đom mai
Nói đi nói lại.