341. Sa girak mư-ik (M).
Một cái dạng chân đái. (Quá nhỏ).
342. Sa gah kabaw, sa gah limauw
Một bên trâu một bên bò. (So le).
= Bên đực bên cái.
343. Sa canuk cuk
Cùng một cây lụi.
= Cùng một giuộc.
344. Sa tangin sa takai
Một tay một chân
= Đồng tâm hiệp lực.
345. Sa tangin sa takai, sa aduk sa adai
Đồng tâm hiệp lực.
346. Sa talei dauh
Một dây một nhợ.
347. Sa tung sa hatai
Một lòng một dạ.
348. Sa drei sa jan
Một thân một mình.
349. Sa đơy sa bbơng
Một đời (có) một lần.
350. Sa pabah hala, sa cawan alak
Một miếng trầu, một chung rượu.