301. Tung tian ula parawak
Bụng dạ rắn hổ mang. (Rất sâu độc).
302. Tuh ia akauk ada
X. Tuh ia hala nhjơm bwa
Nước đổ đầu vịt.
303. Tuh ia pala phun
Tưới nước trồng cây.
304. Tuh ia di hala nhjơm bwa
Nước đổ lá môn.
305. Tuh di ia, thac di glai
Đổ xuống sông, đổ vào rừng.
= Nước lã ra sông.
X. Tuh di ia, tuh di glai
Đổ xuống sông, xuống biển.
306. Tơk akauk o truh
Cất đầu không nổi.
307. Tơl ia dơp idung
Đến nước ngập mũi. (Cập rập, lúng túng).
308. Tơl thun tơl bilan
X. Taum thun taum bilan
Giáp năm giáp tháng.
309. Tơl halei thuw tơl nan
Đến đâu hay đến đấy.
= Được chăng hay chớ.
310. Taum thun taum bilan
Giáp năm giáp tháng.