271. Tapah xari kli habuw ging ngauk akauk
Thề chừa (như muốn) trét tro lên đầu.
272. Tapơng paga ala sang
X. Kaung paga ala sang
Góc rào nền nhà. (Trong khuôn viên nhà).
273. Tapơh tung tapơh hatai
Nức lòng nức dạ.
= Vui như mở hội.
274. Tapơh prưn tapơh yawa
Bay hồn bay vía.
= Bạt vía kinh hồn.
275. Tapong kang blauh maung
Chống cằm mà ngó.
276. Tapong yuw tappong bauh mưnuk kacwa
Nâng như nâng trứng gà so.
277. Tachauk cơk kawơk glai
X. Kaplah cơk kawơk glai
Xó núi khuất rừng.
= Thâm sơn cùng cốc.
278. Tatơk tung tatơk tian
Đè bụng đè dạ.
= Bấm bụng bấm gan.
279. Tanauw truh kanhjauk, binai truh mưbauh
Cồ thì gáy thạo, mái thì đẻ thông. (Đã trưởng thành).
280. Tappa harei tappa bilan
Qua ngày qua tháng.
*
271. Gọt đầu trét tro: một hình phạt hay một hình thức hăm dọa dành cho kẻ tội phạm để họ nhớ mà tránh tái phạm.