181. Ngap pabak drei jan.
Làm cho có. (Làm lấy lệ).
182. Ngap mư-in bbơng biak
Làm chơi xơi thiệt.
183. Ngap mưng ngauk, hauk pak ala.
Làm được bên trên, rơi liền phía dưới.
X. Ngap anak hauk likuk
Làm được phía trước, để vãi sau lưng.
184. Ngap ppaklauh thraiy yang.
Làm cho thoát nợ thần. (Làm lấy có).
185. Ngap mưta kauk.
Mở con mắt trắng. (Thái độ ngỡ ngàng).
186. Ngap mưnuh ngap mưnưng.
Làm bộ làm tịch.
187. Ngap bbơng hak rup.
Làm ăn (như) xẻ cả thân mình. (Làm việc bất kể thân xác).
188. Ngap yuw urang pauh blah.
Làm như ăn cướp. (Làm tranh thủ).
189. Ngap yuw ciim cauh.
Làm như chim mổ. (Làm với tay đưa thoăn thoắt).
190. Ngap yuw mưnwix nhim
Làm như kẻ mượn. (Làm qua loa).
______
183. Ra sức làm việc để có thu nhập cao, nhưng vì quá yếu kém trong khâu quản lý nên thành quả cuối cùng cũng không đạt được bao nhiêu.