Kadha 32. ATHUR BHIÊP Thú vật & đặc trưng-04. LOÀI DƯỚI NƯỚC

Xin bà con,anh chị em chú y vài điểm nhỏ:
– Tên thú vật, cây được dịch ra tiếng Việt rất tương đối, mỗi địa phương nói khác nhau; thế nên tôi lưu tất cả phản hồi, mà chỉ chỉnh sửa rất ít.
– Hiện nay computer của tôi trục trặc lớn, nên chưa thể đáp ứng như mấy hôm cũ. Có thể tôi tạm nghỉ vài ngày, khi vào Sài Gòn sẽ tính lại.
Nay thông báo – Karun mik wa, adei xa-ai rilô!

*
Ikān: cá
Bhau: vi
Kakah: vảy
Bbang ia: đớp nước [cá]
Cabboh ia: đớp nước [cá]
Tadak ia: quậy nước [cá]

Ikān: cá
Ikān ia taba: cá nước ngọt
Ikān patih: cá chép
Ikān cadu: cá ngựa
Ikān krwak: cá rô
Ikān cakleg: cá lóc
Ikān cakleo: cá lóc nhỏ
Anük cawah: cá lóc con
Ikān kan: cá trê
Ikān hlang: cá lăng
Ikān gamaora: cá chốt
Ikān kađah tadoh: cá
Ikān luk: cá trôi
Ikān klwa: cá chạch
Ikān blung: cá lạt
Ikān côic: cá đối
Ratong: cá lòng tong
Ratong bar: cá lòng tong
Ratong đao: cá lòng tong
Ikan janing krak: cá nhét
Ikān gining āk: cá chép đen
Ikān bei: cá bóng
Ikān trei: cá khoai
Ikān kađah tadoh: cá rô phi đen
Ikān karok: cá…
Ikān đwah: cá ngựa
Ikān mưk: cá chép đỏ mang

IKĀN IA TATHĪK: cá biển
Ikān darei: cá thu
Ikān kūn: cá mòi
Ikān ya: cá ngừ
Ikān ya takuh: cá chù
Ikān gāng: cá liệt
Ikān ganbao: cá đuối
Ikān tamrāk: cá mai
Ikān canhük: cá rựa
Ikān tao: cá hố
Ikān lmün: cá ông
Ikān grōng: cá hồng
Ikān ngưic: cá cơm
Ikān klig: cá trích
Ikān cwah: cá nhám
Hadāng: tôm
Lanung: lươn
Jīng: cá chình
Acung: ngao
Abao: ốc
Abao balut: ốc
Abao darāng: ốc bươu

Amro: sò
Bbrưng: hến
Lanung: lươn
Kiêup: ếch
Kāp: cóc
Ing ōng: ễnh ương
Kara: rùa
Barōng kra: mai rùa

Baya: cá sấu
Ariơng bak: rạm
Ariơng athīk: cua biển
Ariơng: cua
Ariơng mat: cua lột
Ariơng patau: cua đá
Ariơng hamu: cua đồng
Abao brah: ốc gạo
Abao bhūt: ốc ma
Hadāng: tôm
Hadāng rak: tép
Hadāng pōng: tôm hùm
Hadāng gawāng: tôm kẹt
Jaltak: mực
Sứa

Thaic: tát [cá]
Wah: câu [cá]
Thrah jāl: lưới [cá]
Lek nhôl: thả lưới [cá]
Jhok: vớt [cá]
Klaup wah: cắm câu
Rau: bắt cá bằng rổ
Buh janram: bỏ chà dồn cá

Wah jiāng: câu giăng
Wah klaup: câu cắm
Wah đoh: câu giật
Sia: xa
Paset: đăng nhảy
Jrep: dẹp
Jro: một loại dẹp
Apung: dùng
Sōk: một loại dẹp
Jāl: lưới [cá]
Nhôl: thả lưới [cá]
Janhok: dụng cụ xúc cá
Ada: dụng cụ đựng cá [hình con vịt]

Ajung: bẫy [chim]
Janram: bẫy [cọp]
Patang: lưới [thỏ]
Gê: cạm, bẫy [chuột]
Cakô: bẫy [chim]

*
Padai siam lô ikā n: Lúa tốt nhiều cá

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *