Thành ngữ Cham 82

811.     Xanak chai grum chai katal

Hung như sấm như sét.

812.     Xanak đaih apwei

Hung nẩy lửa.

813.     Xamar ia mưta

Mau nước mắt.

X. Lamơn ia mưta

Mềm nước mắt.

814.     Xamar cabbwai xamar dalah

Nhạy miệng nhạy lưỡi.

= Nhạy mồm nhạy miệng.

815.     Xamar tangin xamar takai

Nhanh tay nhanh chân.

816.     Xamar yuw angin

Nhanh như gió.

817.     Xup mưta xup idung

Tối mắt tối mũi. (Rất tối).

818.     Xup yuw urang taglauh

Tối như người đui.

= Tối như bưng.

819.     Xup lingik xup tathik

Tối trời tối biển.

~ (Mưa) tối mù trời đất.

820.     Xơp đom panwơc pwơc

Lời ăn tiếng nói.

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *