Thành ngữ Chăm 67

661.     Bbơng di gauk di glah

Ăn trong nồi trong trã. (Lối ăn của kẻ thô tục).

662.     Bbơng di dơng di dauk

Ăn đứng ăn ngồi.

663.     Bbơng prưn bbơng yawa

Ăn sức ăn lực. (Tham công).

664.     Bbơng ppađih bbơng ppadauk

Cưới vợ dựng chồng.

665.     Bbơng phak bbơng palah

Ăn hoang ăn hại.

666.     Bbơng phwơl bbơng yaum, bbơng anaung bbơng ba

Ăn (để) lấy thảo, ăn mà cưu mang.

667.     Bbơng bingi đih bingi

Ăn ngon ngủ yên.

668.     Bbơng bu pađiak

Ăn cháo nóng. (Thái độ cơ hội).

669.     Bbơng biak ngap mư-in

Ăn thật làm dối.

670.     Bbơng blauh tapơh tauk

Ăn xong phủi đít.

One thought on “Thành ngữ Chăm 67

  1. Tiếng Kinh cũng có câu”Ăn trong nồi trong trã”,”ăn ngon ngủ yên”,”ăn xong phủi đít”.Nhưng “dựng vợ gã chồng” vì chế độ phụ hệ chăng?

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *