Thành ngữ Chăm 66

651.     Bbơng klaik bbơng xawah

Ăn lén ăn giựt.

652.     Bbơng khơn bbơng aw

Ăn quần ăn áo.

= Hành thân hoại thể.

653.     Bbơng gơm bbơng gabbak

Ăn nhờ ăn vả.

654.     Bbơng glai mưtah

Ăn rừng sống. (Ngoại tình).

655.     Bbơng ngauk dauk dahluw

Ăn trên ngồi trước.

656.     Bbơng jơn gauk jơn glah

Ăn đập nồi đập trã.

= Ăn thủng nồi trôi rế.

657.     Bbơng tathak bbơng mưtah

Ăn chín ăn sống.

= Ăn già ăn non.

658.     Bbơng trei cuk sir

Ăn no mặc kín.

659.     Bbơng sa pabah sa dalah

Ăn một miệng một lưỡi. (Ăn chung một lượt bởi thức ăn ít).

660.     Bbơng dalam ging dalam gauk

Ăn trong nồi, trong bếp.

 

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *