Thành ngữ Chăm 62

611.    Mưtai hing tagei

Chết nhăn răng.

612.    Mưtưh biak mưtưh mư-in

X. Mưtưh mưin mưtưh biak

Nửa thật nửa đùa.

613.    Mưtưh bbak mưtưh taba

Nửa mặn nửa nhạt.

= Dở khôn dở dại.

614.    Mưtưh bbak mưtưh taba, mưtưh gila mưtưh jak

Nửa mặn nửa nhạt, dở dại dở khôn.

615.    Mưtưh hia mưtưh klau

Dở khóc dở cười.

616.    Mưthuh đwơc nau, mưja đwơc mai

Chồn chạy đi, cáo chạy lại.

617.    Mưda akauk laman takai

Non đầu, mềm chân.

= Trẻ người non dạ.

618.    Mưda harei mưda bilan

Non ngày non tháng.

619.    Mưdơh harei mưdơh mưlơm

Thức ngày thức đêm (để suy nghĩ).

620.    Mưnuk jruw asuw grauh

Chó sủa, gà cục tác. (Làm ồn ào).

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *