Thành ngữ Chăm 49

481.    Patauw sa gilaung ngap sa gilaung

Bảo một đàng làm một nẻo.

 

482.    Payuw mưnuk nhjơp ia

X. Yuw takuh nhjơp ia

Ướt như gà phải nước.

 

483.    Patuw đong hadap karơm (PC)

Đá nổi vông chìm.

 

484.    Pan di tangin hwa, pan di bira katung

Nắm tay kéo, níu vai lôi.

 

485.    Panưh o nhjơp, klơp o tamư

Bắn không trúng, đâm chẳng thủng.

(Con người thần thông có khả năng phi thường).

 

486.    Panwơc anak, panwơc likuk

Lời trước, tiếng sau.

= Điều ong tiếng ve.

 

487.    Panwơc tamư panwơc tabiak

Điều ra tiếng vào.

 

488.    Panwơc nau panwơc mai

Lời qua tiếng lại.

 

489.    Panwơc đom tabiak jien tabiak padai

Lời nói ra tiền, ra thóc.

= Lời nói quan tiền, đấu thóc.

 

490.    Panwơc đom bruk ngap

Lời nói việc làm.

 

*

482. Sự thay bậc đổi ngôi, tình trạng xáo trộn trong một xã hội buổi giao thời.

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *