Thành ngữ Chăm 44

431.    Đom thu ia pabah

Nói khô nước miếng.

= Nói rã họng.

 

432.    Đom thauh taglauh mưta

Nói vu thì mù mắt. (Lời thề).

 

433.    Đom thauh đom thar

Nói vu nói khống.

 

434.    Đom sa galaung ngap sa galaung

Nói một đường làm một nẻo.

 

435.    Đom sa panwơc, pwơc sa kadha

Nói một lời, thưa một chuyện.

= Ba mặt một lời.

 

436.    Đom sa bauh klauh sa kadha

Nói một tiếng, đi đứt một chuyện. (Giải quyết dứt điểm).

 

437.    Đom sa bauh klauh sa pajien

Nói một lời, đi đứt một đồng.

 

438.    Đom dahluw wơr hadei

Nói trước quên sau.

 

439.    Đom nau jang hu, đom mai jang jiơng

Nói đi cũng được, nói lại cũng xong.

 

440.    Đom nau đom mai

Nói đi nói lại.

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *